Sinh con tháng 9 năm 2023 ngày nào tốt? Sinh con tháng 9 năm 2023 gồm những ngày mùng 6, 9, 12, 18, 21 và 24 là những ngày nhiều năng lượng tốt, phù hợp để sinh con.

Tuy nhiên, để rõ hơn Sinh con tháng 9 năm 2023 ngày nào tốt? Mời bạn cùng tìm hiểu bài viết bên dưới của Phòng Khám Đa Khoa Nam Định nhé!

Sinh con tháng 9 năm 2023 ngày nào tốt?

Mùng 6: Đứa trẻ sinh vào mùng 6 có tính cách ngoan ngoãn, hiểu chuyện và lễ phép. Vậy nên con luôn nhận được sự yêu quý của mọi người. Cả vận trình sự nghiệp và cuộc đời con sau này đều không gặp nhiều trắc trở.

Mùng 9: Theo chuyên gia khi chọn ngày sinh mổ tháng 9 năm 2023 thì có thể tham khảo ngày mùng 9. Con là chàng trai, cô gái có cá tính mạnh mẽ, độc lập và quyết đoán. Tuy vẻ ngoài nghiêm khắc và lạnh lùng nhưng bên trong con là một trái tim yêu thương ấm áp.

Sinh con tháng 9 năm 2023 ngày nào tốt?
Sinh con tháng 9 năm 2023 ngày nào tốt?

Ngày 12: Những đứa bé chào đời vào ngày này thường rất thông minh và giỏi giang, đa tài túc trí. Sau này dễ thành công và làm nên nghiệp lớn.

Ngày 18: Con là người có chí hướng và luôn biết tự phấn đấu, vươn lên trong cuộc sống. Dù gặp những khó khăn, trở ngại con vẫn kiên cường vượt qua.

Sinh con tháng 9 năm 2023 ngày nào tốt?
Sinh con tháng 9 năm 2023 ngày nào tốt?

Ngày 21: Với bé sinh tháng 9 năm 2023 vào ngày 21 thường có tính cách tính nhanh nhẹn, hoạt bát. Số mệnh cuộc đời con luôn gặp may mắn và những điều tốt lành, vạn sự như ý.

Ngày 24: Tính cách con rất năng nổ và hòa đồng. Con cũng có tấm lòng nhân hậu, lương thiện, hay giúp đỡ người khác. Cuộc sống sau này con được quý nhân phù trợ, gặp dữ hóa lành.

Xem thêm: Sinh con tháng 10 năm 2023 ngày nào tốt?

Chọn giờ đẹp sinh con tháng 9 năm 2023

Bên cạnh việc chọn ngày sinh tốt trong tháng 9 thì giờ sinh nào cát lành cũng là điều mà các bậc phụ huynh quan tâm. Cụ thể:

Ngày mùng 6

  • Giờ Thìn, tức từ 07h00 – 08h59.
  • Giờ Mùi, tức từ 13h00 – 14h59.
  • Giờ Tuất, tức từ 19h00 – 20h59.

Ngày mùng 9

  • Giờ Thìn, tức từ 07h00 – 08h59.
  • Giờ Tỵ, tức 09h00 – 10h59.
  • Giờ Mùi, tức từ 13h00 – 14h59.
  • Giờ Tuất, tức từ 19h00 – 20h59.

Ngày 12

  • Giờ Thìn, tức từ 07h00 – 08h59.
  • Giờ Mùi, tức từ 13h00 – 14h59.
  • Giờ Tuất, tức từ 19h00 – 20h59.

Ngày 18

  • Giờ Thìn, tức từ 07h00 – 08h59.
  • Giờ Mùi, tức từ 13h00 – 14h59.
  • Giờ Tuất, tức từ 19h00 – 20h59.

Ngày 21

  • Giờ Thìn, tức từ 07h00 – 08h59.
  • Giờ Tỵ, tức 09h00 – 10h59.
  • Giờ Mùi, tức từ 13h00 – 14h59.
  • Giờ Tuất, tức từ 19h00 – 20h59.

Ngày 24

  • Giờ Thìn, tức từ 07h00 – 08h59.
  • Giờ Mùi, tức từ 13h00 – 14h59.
  • Giờ Tuất, tức từ 19h00 – 20h59.

Xem ngay: Có nên kéo bao quy đầu xuống khi mặc quần?

Gợi ý các tên hay ý nghĩa cho bé gái sinh tháng 9 năm 2023

Anh Thư: “Anh” có nghĩa là ánh sáng, “Thư” có nghĩa là thư từ – mang ý nghĩa là ánh sáng của tri thức và thông điệp đến mọi người.

Bình An: “Bình” mang ý nghĩa là sự yên bình và hòa thuận, “An” có nghĩa là an lành – tên này tượng trưng cho một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

Minh Châu: “Minh” có nghĩa là sáng, “Châu” có nghĩa là châu báu – tên này thể hiện sự sáng tỏ và quý giá.

Như Quỳnh: “Như” có nghĩa là giống như, “Quỳnh” mang ý nghĩa là hoa quỳnh – tên này tượng trưng cho vẻ đẹp tự nhiên và thuần khiết.

Phương Mai: “Phương” mang ý nghĩa là hướng, “Mai” có nghĩa là hoa mai – tên này thể hiện sự hướng đi và sự phát triển.

Gợi ý các tên hay ý nghĩa cho bé gái sinh tháng 9 năm 2023
Gợi ý các tên hay ý nghĩa cho bé gái sinh tháng 9 năm 2023

Thảo Nguyên: “Thảo” có nghĩa là cây cỏ, “Nguyên” có nghĩa là bản nguyên, tự nhiên – tên này mang ý nghĩa về sự tươi mới và gốc rễ tự nhiên.

Trúc Ly: “Trúc” có nghĩa là cây trúc, “Ly” mang ý nghĩa là đồ uống – tên này thể hiện sự thanh nhã và duyên dáng.

Xuân Mai: “Xuân” mang ý nghĩa là mùa xuân, “Mai” có nghĩa là hoa mai – tên này tượng trưng cho sự tươi mới và sự nở rộ.

Lan Anh: “Lan” mang ý nghĩa là hoa lan, “Anh” có nghĩa là hòa thuận – tên này tượng trưng cho vẻ đẹp tinh tế và sự hòa thuận.

Ngọc Hà: “Ngọc” có nghĩa là ngọc quý, “Hà” mang ý nghĩa là sông – tên này thể hiện sự quý giá và sự tự do.

Phương Linh: “Phương” mang ý nghĩa là hướng, “Linh” có nghĩa là linh hồn – tên này thể hiện sự hướng đi và sự tinh tế.

Quỳnh An: “Quỳnh” mang ý nghĩa là hoa quỳnh, “An” có nghĩa là an lành – tên này tượng trưng cho vẻ đẹp tự nhiên và sự yên bình.

Thanh Mai: “Thanh” có nghĩa là trong sáng, “Mai” có nghĩa là hoa mai – tên này thể hiện sự trong trẻo và tươi mới.

Trà My: “Trà” mang ý nghĩa là trà đạo, “My” có nghĩa là duyên dáng – tên này thể hiện sự thanh nhã và dịu dàng.

Vân Anh: “Vân” có nghĩa là mây, “Anh” mang ý nghĩa là an lành – tên này tượng trưng cho sự bay bổng và sự yên bình.

Mong rằng qua bài viết trên đây của Phòng Khám Đa Khoa Nam Định thì bạn đã biết được Sinh con tháng 9 năm 2023 ngày nào tốt? nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *